Từ loại

Danh từ

Nghĩa

khu vực quy hoạch; phân lô

Câu ví dụ

  • 区画(くかく)によって、小学校(しょうがっこう)()められる。
    Tùy theo khu vực quy hoạch mà sẽ quyết định trường tiểu học.
  • この地域(ちいき)では、区画整備(くかくせいび)(おこな)われている。
    Ở khu vực này đang tiến hành chỉnh trang khu quy hoạch.

Thẻ

JLPT N1