Từ loại

Danh từ

Nghĩa

truyện ngắn

Câu ví dụ

  • すぐに()()わるので、短編(たんぺん)小説(しょうせつ)()きだ。
    Tôi thích tiểu thuyết truyện ngắn vì tôi sẽ đọc hết truyện nhanh.
  • (はじ)めて()った映画(えいが)は、短編(たんぺん)物語(ものがたり)だった。
    Bộ phim tôi quay đầu tiên là câu chuyện của một truyện ngắn.

Thẻ

JLPT N2