Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

chân thành; từ tận đáy lòng

Câu ví dụ

  • 皆様(みなさま)に、(こころ)から感謝(かんしゃ)いたします。
    Từ tận đáy lòng, tôi chân thành cảm kích những người đã ủng hộ tôi.
  • あなたの(しあわ)せを(こころ)から(ねが)っています。
    Tôi chân thành cầu chúc cho hạnh phúc của bạn.

Thẻ

JLPT N3; みんなの日本語初級(50)