Từ loại

Danh từ

Nghĩa

tất cả mọi người; toàn thể

Câu ví dụ

  • まさかの発表(はっぴょう)に、社員一同(しゃいんいちどう)(おどろ)きを(かく)せなかった。
    Trước thông báo bất ngờ, toàn thể nhân viên không giấu nổi sự ngạc nhiên.
  • 正月(しょうがつ)には、親戚一同(しんせきいちどう)(あつ)まって食事会(しょくじかい)をする。
    Vào dịp Tết, cả họ hàng cùng nhau tụ họp ăn uống.

Thẻ

JLPT N1