Từ loại

Danh từ

Nghĩa

cầu đi bộ

Câu ví dụ

  • 郵便局(ゆうびんきょく)は、歩道橋(ほどうきょう)(わた)ったところにありますよ。
    Bưu điện nằm ngay bên kia cầu đi bộ đấy.
  • 歩道橋(ほどうきょう)(うえ)から、しばらく(はし)っている(くるま)()ていた。
    Từ trên cầu đi bộ, tôi đã quan sát một lúc những chiếc xe đang chạy.

Thẻ

JLPT N3