Từ loại

Danh từ

Nghĩa

hiện trạng; hiện tại

Câu ví dụ

  • 現状(げんじょう)成績(せいせき)()ると、その大学(だいがく)合格(ごうかく)するのは(むずか)しい。
    Nếu nhìn vào thành tích như hiện tại thì khó mà đỗ vào trường đại học đó.
  • 世界(せかい)現状(げんじょう)()らせるために、カメラマンになった。
    Tôi đã trở thành nhiếp ảnh gia vì muốn cho mọi người biết về hiện trạng của thế giới.

Thẻ

JLPT N2