Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

đối ứng; xử lý

Câu ví dụ

  • (ゆか)(みず)をこぼしたとき、店員(てんいん)(やさ)しく対応(たいおう)してくれた。
    Nhân viên cửa hàng đã xử lí rất nhẹ nhàng khi tôi làm đổ nước ra sàn.
  • 部長(ぶちょう)(いま)、お客様(きゃくさま)対応中(たいおうちゅう)なので電話(でんわ)()られない。
    Hiện tại trưởng phòng đang đối ứng với khách hàng, vì vậy anh ấy không thể bắt điện thoại được.

Thẻ

JLPT N2