Từ loại

Danh từ Tính từ な

Nghĩa

mải mê

Câu ví dụ

  • (おとうと)はゲームに夢中(むちゅう)なので、()んでも()()かない。
    Em trai tôi mải mê chơi game, nên dù gọi cũng không nhận ra.
  • 夢中(むちゅう)漫画(まんが)()んでいたら、(あさ)になっていた。
    Khi tôi mải mê đọc manga thì trời đã sáng.

Thẻ

JLPT N3