Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

trúng

Câu ví dụ

  • ボールが()たって、(まど)ガラスが()れてしまった。
    Bóng va vào nên cửa sổ kính bị vỡ mất.
  • (たから)くじで10万円(まんえん)()たって、(うれ)しい。
    Tôi trúng 10 vạn yên nhờ xổ số nên rất vui.

Thẻ

JLPT N3