Từ loại

Danh từ

Nghĩa

kẹo

Câu ví dụ

  • (まつ)りのりんご(あめ)を3つも()べました。
    Tôi đã ăn những 3 cái kẹo táo ở lễ hội.
  • (のど)(いた)かったので、(あめ)()めました。
    Vì đau họng nên tôi đã ngậm kẹo

Thẻ

JLPT N4