Từ loại

Danh từ

Nghĩa

tính tình; tâm ý; tâm tính

Câu ví dụ

  • 気心(きごころ)()れた仲間(なかま)たちと、旅行(りょこう)()く。
    Tôi đi du lịch với những người bạn hiểu rõ tâm ý của mình.
  • 社員(しゃいん)とは気心(きごころ)()れているので、(なに)心配(しんぱい)していない。
    Vì tôi hiểu rõ tâm ý của các nhân viên nên không có gì phải lo lắng.

Thẻ

JLPT N1