Từ loại

Danh từ

Nghĩa

nội chiến

Câu ví dụ

  • 政府(せいふ)反対(はんたい)する(ひと)たちが武器(ぶき)()ち、内乱(ないらん)(はじ)まった。
    Những người phản đối chính phủ mang vũ khí và nội chiến đã bùng nổ.
  • 国内(こくない)は、5年以上(ねんいじょう)内乱状態(ないらんじょうたい)になっている。
    Đất nước A đã rơi vào tình trạng nội chiến hơn 5 năm.

Thẻ

JLPT N1