Từ loại

Danh từ

Nghĩa

ruột

Câu ví dụ

  • 昨日(きのう)(から)料理(りょうり)()べたので、()(ちょう)調子(ちょうし)(わる)い。
    Hôm qua tôi đã ăn đồ cay, vì vậy ruột và dạ dày của tôi không được khỏe.
  • (ちょう)をきれいにするために、毎日(まいにち)(ちゃ)()んでいる。
    Tôi uống trà mỗi ngày để làm sạch ruột.

Thẻ

JLPT N2