Từ loại

Danh từ Tính từ な

Nghĩa

đơn thuần

Câu ví dụ

  • テストで、単純(たんじゅん)間違(まちが)いをしてしまった。
    Tôi đã mắc lỗi đơn giản trong bài kiểm tra.
  • (おとうと)はお菓子(かし)をあげれば(よろこ)ぶので、単純(たんじゅん)だ。
    Em trai tôi đơn giản vì cho kẹo thì nó vui lắm.

Thẻ

JLPT N3