Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

hoàn toàn; không hề

Câu ví dụ

  • 最近(さいきん)若者(わかもの)は、てんでやる()がない。
    Giới trẻ ngày nay hoàn toàn không có động lực.
  • 俳優(はいゆう)()いに()ったけど、(わたし)なんかてんで相手(あいて)にしてもらえなかったよ。
    Tôi đã đến gặp diễn viên mà hoàn toàn không được để ý tới.

Thẻ

JLPT N1