Từ loại

Danh từ

Nghĩa

thời đại; thời kỳ

Câu ví dụ

  • ITのおかげで、便利(べんり)時代(じだい)になった。
    Nhờ IT, chúng ta đã bước vào một thời đại tiện lợi.
  • 学生時代(がくせいじだい)は、夜中(よなか)まで友達(ともだち)(さけ)()んだものです。
    Thời sinh viên, tôi thường uống rượu với bạn bè đến tận khuya.

Thẻ

JLPT N1