Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

chỉ

Câu ví dụ

  • (かれ)は、たった1か(げつ)でN1に合格(ごうかく)したそうだ。
    Nghe nói anh ấy đã vượt qua N1 chỉ trong một tháng.
  • たった10(えん)では、(なに)()うことができない。
    Không thể mua bất cứ thứ gì chỉ với 10 yên.

Thẻ

JLPT N3