Từ loại

Danh từ

Nghĩa

bét; cuối cùng

Câu ví dụ

  • マラソン大会(たいかい)で、(ころ)んでびりになってしまった。
    Tôi bị ngã nên về đích cuối cùng ở cuộc thi marathon.
  • 必死(ひっし)勉強(べんきょう)して、びりからトップまで成績(せいせき)()げた。
    Học hành chăm chỉ, tôi đã nâng thành tích lên từ bét lên đứng đầu.

Thẻ

JLPT N1