Từ loại

Danh từ

Nghĩa

cách mạng

Câu ví dụ

  • この(ほん)()いたのは、ロシアで革命(かくめい)をした(ひと)です。
    Người đã viết cuốn sách này chính là người đã làm cách mạng ở Nga.
  • (むかし)携帯電話(けいたいでんわ)革命的(かくめいてき)商品(しょうひん)だった。
    Ngày xưa, điện thoại di động là sản phẩm mang tính cách mạng.

Thẻ

JLPT N2