Từ loại

Khác

Nghĩa

mặc dù; dù cho

Câu ví dụ

  • さっきご(はん)()べたのにもかかわらず、もうお(なか)()いている。
    Mặc dù vừa ăn xong mà giờ đã thấy đói rồi.
  • 部長(ぶちょう)許可(きょか)がないにもかかわらず、なんで勝手(かって)対応(たいおう)しちゃったんですか。
    Tại sao lại tự ý làm như vậy mặc dù chưa có sự cho phép của trưởng phòng?

Thẻ

JLPT N1