Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

sắp sửa

Câu ví dụ

  • 2()から会議(かいぎ)だから、そろそろ()きましょうか。
    Hội nghị từ 2 giờ nên sắp phải đi rồi nào.
  • 夕食(ゆうしょく)時間(じかん)なので、そろそろ(かえ)らないと。
    Sắp tới giờ cơm tối rồi, nên phải về nhà thôi

Thẻ

JLPT N4