往復 (する)
Từ loại
Danh từ
Động từ 3
Nghĩa
khứ hồi; đi và về
Câu ví dụ
-
東京と大阪を往復するのに、2万円ぐらいかかった。Tốn khoảng 2 vạn yên để đi khứ hồi giữa Tokyo và Osaka.
-
毎日仕事が忙しくて、外出は会社と家の往復だけだ。Mỗi ngày tôi đều bận rộn, đi ra ngoài thì chỉ có đi về giữa công ty và nhà.
Thẻ
JLPT N3