Từ loại

Danh từ

Nghĩa

người quen

Câu ví dụ

  • 知人(ちじん)結婚式(けっこんしき)()ばれたが、()かないつもりだ。
    Tôi được mời đến dự đám cưới của một người quen, nhưng tôi định không đi.
  • 最近(さいきん)知人(ちじん)紹介(しょうかい)彼女(かのじょ)ができた。
    Gần đây, tôi đã có bạn gái nhờ giới thiệu của người quen.

Thẻ

JLPT N3