Từ loại

Danh từ

Nghĩa

phong cách nhân viên văn phòng

Câu ví dụ

  • スーツを()会社員風(かいしゃいんふう)(ひと)が、(みち)(ある)いていた。
    Một người có vẻ như nhân viên văn phòng, mặc suit, đang đi bộ trên đường.
  • その事件(じけん)犯人(はんにん)は、会社員風(かいしゃいんふう)(おとこ)だったらしい。
    Nghi phạm trong vụ việc đó có vẻ là một người đàn ông trông giống như nhân viên văn phòng.

Thẻ

JLPT N2