Từ loại

Tính từ い

Nghĩa

yếu

Câu ví dụ

  • 彼女(かのじょ)(からだ)(よわ)いですから、なかなか学校(がっこう)()ません。
    Cô ấy thì sức khỏe vẫn yếu nên mãi chưa lên trường được.
  • あの大学(だいがく)は、去年(きょねん)よりサッカーが(よわ)くなりました。
    Cái đại học kia thì bóng đá yếu hơn năm ngoái.

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(19)