ポジティブ (な)
Từ loại
Danh từ
Tính từ な
Nghĩa
tích cực
Câu ví dụ
-
私の本を読んだ読者から、ポジティブな感想が届いた。Tôi nhận được các ý kiến tích cực từ độc giả đã đọc sách của tôi.
-
大変なことがあっても、ポジティブに考えよう。Dù có gặp chuyện khó khăn, hãy nghĩ tích cực.
Thẻ
JLPT N2