かゆい
Từ loại
Tính từ い
Nghĩa
ngứa
Câu ví dụ
-
アレルギーで、猫を触ると目がかゆくなる。Do dị ứng nên nếu sờ vào mèo là mắt sẽ trở nên ngứa.
-
授業中、足がかゆくて、全然話を聞いていなかった。Đang trong tiết, chân tôi bị ngứa nên không nghe chuyện gì cả.
Thẻ
JLPT N3