Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

sai; nhầm

Câu ví dụ

  • 試験(しけん)間違(まちが)った問題(もんだい)は、(いえ)でもう一度(いちど)やってください。
    Hãy làm lại ở nhà một lần nữa những câu hỏi đã sai trong bài kiểm tra.
  • 電話番号(でんわばんごう)間違(まちが)っていないか、よく確認(かくにん)した。
    Tôi đã kiểm tra cẩn thận để chắc chắn rằng số điện thoại là không sai.

Thẻ

JLPT N3