有様
Từ loại
Danh từ
Nghĩa
tình trạng; bộ dạng; tình cảnh
Câu ví dụ
-
こんな有様、誰にもみせられない。Tình cảnh như thế này, tôi không thể cho ai xem được.
-
パンを焼くのに失敗し、見たくもない有様になった。Do làm bánh mì hỏng nên nó ở trong tình trạng không muốn nhìn.
Thẻ
JLPT N1