Từ loại

Danh từ

Nghĩa

tóm tắt; cốt truyện

Câu ví dụ

  • あらすじを()むと、(ほん)内容(ないよう)がだいたい()かる。
    Đọc phần tóm tắt là có thể nắm được nội dung chính của cuốn sách.
  • パッケージの(うら)に、映画(えいが)のあらすじが()いてある。
    Ở mặt sau bao bì có phần tóm tắt nội dung phim.

Thẻ

JLPT N1