Từ loại

Danh từ

Nghĩa

thiệt hại; tổn thất

Câu ví dụ

  • 今回(こんかい)台風(たいふう)は、経済的(けいざいてき)損害(そんがい)(おお)きい。
    Cơn bão lần này đã gây ra thiệt hại lớn về kinh tế.
  • 新入社員(しんにゅうしゃいん)のミスで、会社(かいしゃ)に100万円(まんえん)損害(そんがい)()た。
    Sai lầm của nhân viên mới đã gây ra thiệt hại 1 triệu yên cho công ty.

Thẻ

JLPT N2