Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

làm sâu sắc thêm; thắt chặt; bổ sung thêm

Câu ví dụ

  • アルバイトを(とお)して、森田(もりた)さんと(なか)(ふか)められた。
    Tôi đã có thể thắt chặt mối quan hệ với anh Morita thông qua công việc làm thêm.
  • もう(すこ)(かんが)えを(ふか)めてからゼミに()るように()われた。
    Tôi được yêu cầu đến buổi hội thảo sau khi suy nghĩ kỹ hơn.

Thẻ

JLPT N2