Từ loại

Danh từ Tính từ な

Nghĩa

dễ dàng; đơn giản

Câu ví dụ

  • パソコンを修理(しゅうり)するなんて、(はやし)さんには容易(ようい)なことだ。
    Việc sửa máy tính đối với anh Hayashi rất dễ dàng.
  • (おとうと)(はは)(しか)られている姿(すがた)が、容易(ようい)想像(そうぞう)ができる。
    Thật dễ dàng để tưởng tượng bộ dạng em trai bị mẹ mắng.

Thẻ

JLPT N2