Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

lang thang; lạc lối

Câu ví dụ

  • 地図(ちず)()からず、(はじ)めて()った土地(とち)彷徨(さまよ)ってしまった。
    Vì không biết bản đồ nên tôi đã lang thang ở nơi lần đầu đến.
  • 彷徨(さまよ)うこともなく、すぐにやりたいことが()つかった。
    Không bị lạc lối, tôi đã nhanh chóng tìm thấy điều mình muốn làm.

Thẻ

JLPT N1