Từ loại

Danh từ

Nghĩa

trẻ em từ 1 đến 5 tuổi

Câu ví dụ

  • (むすめ)幼児(ようじ)(あいだ)に、たくさん(ほん)()んであげたい。
    Trong giai đoạn từ 1 đến 5 tuổi, tôi muốn đọc nhiều sách nhiều sách cho con gái tôi nghe.
  • ピアノ教室(きょうしつ)には、6(さい)までの幼児(ようじ)(かよ)っています。
    Trong lớp học đàn piano có cả em bé đến 6 tuổi đang theo học.

Thẻ

JLPT N3