Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

ba hoa khoác lác; kiêu ngạo

Câu ví dụ

  • (わたし)上司(じょうし)威張(いば)ってばかりで、仕事(しごと)をしない。
    Cấp trên của tôi không lo làm việc mà toàn ba hoa khoác lác.
  • 金持(かねも)ちだからといって、威張(いば)るのはよくない。
    Việc luôn kiêu ngạo vì cho rằng mình là người giàu có thì thật không tốt.

Thẻ

JLPT N2