Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

đến nơi sau một chặng đường

Câu ví dụ

  • 寝坊(ねぼう)して(あせ)ったが、なんとか時間内(じかんない)にたどり()いた。
    Dù vội vì ngủ quên nhưng cuối cùng tôi cũng kịp đến nơi.
  • (なが)議論(ぎろん)(すえ)、ようやく結論(けつろん)にたどり()いた。
    Sau một cuộc tranh luận dài, cuối cùng cũng đi đến kết luận.

Thẻ

JLPT N1