多数決
Từ loại
Danh từ
Nghĩa
biểu quyết theo số đông
Câu ví dụ
-
誰が司会をするかは、多数決で決められた。Người dẫn chương trình sẽ được quyết định bằng cách biểu quyết theo số đông.
-
多数決を取った結果、旅行の行き先は東京になった。Theo kết quả của biểu quyết thì địa điểm đi du lịch là Tokyo.
Thẻ
JLPT N2