寄る
Từ loại
Động từ 1
Nghĩa
ghé
Câu ví dụ
-
お腹が空いたから、帰る途中でコンビニに寄ろう。Vì tôi đang đói bụng cho nên chúng ta hãy ghé vào cửa hàng tiện lợi trên đường về nhà.
-
近くを通ったので、弟がアルバイトする店に寄った。Vì đi ngang gần đó nên tôi đã ghé cửa hàng mà em trai đang làm việc bán thời gian.
Thẻ
JLPT N3