Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

tụng; đọc; xướng; đề xướng

Câu ví dụ

  • アニメの(なか)魔女(まじょ)(とな)える言葉(ことば)を、(むすめ)がよく使(つか)う。
    Con gái tôi thường dùng những câu thần chú do phù thủy nói trong anime.
  • 科学者(かがくしゃ)が、地球(ちきゅう)(かん)する(あたら)しい学説(がくせつ)(とな)えている。
    Nhà khoa học đang đề xướng học thuyết mới về trái đất.

Thẻ

JLPT N1