迷信
Từ loại
Danh từ
Nghĩa
mê tín
Câu ví dụ
-
祖母は、昔からの迷信を信じている。Bà tôi tin vào những điều mê tín từ ngày xưa.
-
夜に爪を切るのはよくないという迷信がある。Có điều mê tín cho rằng việc cắt móng tay vào ban đêm là không tốt.
Thẻ
JLPT N2