Từ loại

Khác

Nghĩa

chứ đừng nói đến; thậm chí còn không

Câu ví dụ

  • (いそが)しくて、()時間(じかん)どころか、()べる時間(じかん)もない。
    Bận quá, thời gian ngủ còn không có, chứ đừng nói thời gian ăn.
  • 電車(でんしゃ)でおじさんにぶつかられた。(あやま)るどころか(おこ)られた。
    Bị ông chú va vào trên tàu, thay vì xin lỗi thì còn bị mắng nữa.

Thẻ

JLPT N1