サラリーマン
Từ loại
Danh từ
Nghĩa
Người làm công ăn lương; người đi làm
Câu ví dụ
-
朝の電車は、スーツを着たサラリーマンが多い。Tàu điện buổi sáng thì người đi làm mặc vét rất đông.
-
兄は、東京でサラリーマンをしている。Anh tôi là người làm công ăn lương ở Tokyo.
Thẻ
JLPT N3