Từ loại

Danh từ

Nghĩa

hàng xóm

Câu ví dụ

  • (わたし)田口(たぐち)さんは、実家(じっか)隣同士(となりどうし)です。
    Tôi và anh Taguchi là hàng xóm cạnh nhà nhau.
  • ずっと()きだった本田(ほんだ)さんと、恋人同士(こいびとどうし)になれた。
    Tôi đã trở thành người yêu của anh Honda, người mà tôi luôn thích.

Thẻ

JLPT N2