Từ loại

Liên từ (từ nối câu)

Nghĩa

nhưng mà

Câu ví dụ

  • 旅行(りょこう)(たの)しかったです。でも、ちょっと(つか)れました。
    Du lịch vui lắm. Nhưng mà hơi mệt.
  • (てん)ぷらはおいしいです。でも、(たか)いです。
    Tempura ngon. Nhưng đắt.

Thẻ

JLPT N5; みんなの日本語初級(19)