Từ loại

Tính từ い

Nghĩa

[tính cách] nghiêm khắc

Câu ví dụ

  • 性格(せいかく)(きび)しいので、先生(せんせい)授業(じゅぎょう)人気(にんき)がないそうです。
    Nghe nói là do tính tình nghiêm khắc nên tiết học của thầy không được ưa thích.
  • (わたし)(はは)(きび)しい(ひと)で、子供(こども)(ころ)、よく(しか)られました。
    Mẹ của tôi là người rất nghiêm khắc, nên hồi nhỏ tôi thường hay bị la.

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(47)