Từ loại

Danh từ Trạng từ

Nghĩa

may mắn; hạnh phúc; biết ơn

Câu ví dụ

  • 事故(じこ)()ったが、(さいわ)い、怪我(けが)(かる)かった。
    Tôi đã gặp tai nạn, nhưng may mắn là vết thương cũng nhẹ.
  • わからないところを(おし)えていただけたら、(さいわ)いです。
    Nếu có thể chỉ giúp tôi những chỗ chưa rõ, tôi sẽ rất biết ơn.

Thẻ

JLPT N3