Từ loại

Danh từ

Nghĩa

cơn cuồng phong. Vũ bão; gió lớn

Câu ví dụ

  • 台風(たいふう)による暴風(ぼうふう)()()けてください。
    Vì đang bão nên hãy cẩn thận với cơn gió lớn.
  • 暴風(ぼうふう)のせいで、()していた洗濯物(せんたくもの)()んで()った。
    Do gió bão mạnh nên quần áo đang phơi bị bay mất.

Thẻ

JLPT N2