Từ loại

Danh từ

Nghĩa

năng khiếu; sự phù hợp

Câu ví dụ

  • (わたし)音楽家(おんがくか)としての適性(てきせい)が、(ぜん)くない。
    Tôi hoàn toàn không có năng khiếu làm nhạc sĩ.
  • 職業適性検査(しょくぎょうてきせいけんさ)代表例(だいひょうれい)として、SPIが()げられる。
    Ví dụ tiêu biểu của bài kiểm tra năng lực nghề nghiệp là SPI.

Thẻ

JLPT N1