Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

nâng lên; tâng bốc

Câu ví dụ

  • 荷物(にもつ)(おも)すぎて、1人(ひとり)()()げることができない。
    Hành lý quá nặng nên một người không thể nâng lên được.
  • 部下(ぶか)たちに()()げられて、(なん)でも(はな)してしまった。
    Tôi đã lỡ kể hết mọi chuyện sau khi được cấp dưới tâng bốc.

Thẻ

JLPT N2